Chú thích Cleitos_Đen

  1. Arrian, Anabasis Alexandri, i. 12, 15, 16
  2. Plutarch, The Life of Alexander, 16.
Tướng lĩnh của Philipos II
Somatophylakes
(Cận vệ của Alexandros Đại đế)
Aristonous (đến năm 323 TCN)  · Arybbas (đến năm 332 TCN) · Balakros (đến năm 333 TCN) · Demetrios (đến năm 331 TCN) · Lysimachos (đến năm 323 TCN) · Ptolemaios (con của Seleukos) (đến năm 333 TCN) · Peithon (đến năm 323 TCN) · Hephaestion (đến năm 324 TCN) · Menes (đến năm 330 TCN) · Leonnatos (đến năm 323 TCN) · Perdiccas (đến năm 323 TCN) · Ptolemaios (đến năm 323 TCN) · Peucestas (đến năm 323 TCN)
Tổng trấn tại
Cuộc phân chia ở Babylon
Tổng trấn tại
Cuộc phân chia ở Triparadisus
Chỉ huy kỵ binh
Chỉ huy bộ binh
Khác/Không rõ chức vụ
Alcetas · Amphimachus · Amyntas · Arcesilas · Archon · Asandros · Cleitos Trắng · Cleitos Đen · Nearchos · Nikanor(1) · Nikanor(2) · Peithon · Peucestas · Philippos · Philo · Philotas(3) · Philoxenos · Scythaeos · Sibyrtios · Stasanor · Stasandros  · Tlepolemos
(1) Con của Parmenion, cho đến năm 330 BC; phân biệt với (2)

(2) Tổng trấn của Khu vực Bablyon; có thể là Nicanor xứ Stageira(3) Tổng trấn của Khu vực Bablyon

(4) Con của Parmenion, cho đến năm 330 BC; phân biệt với (3)
Dữ liệu nhân vật
TÊNBlack, Cleitus The
TÊN KHÁC
TÓM TẮT
NGÀY SINH
NƠI SINH
NGÀY MẤT
NƠI MẤT